Sản phẩm hot
Màu sắc phong thủy hay còn gọi là ngũ hành phong thủy bao gồm các mệnh: mệnh Kim, mệnh Thủy, mệnh Hỏa, mệnh Thổ, mệnh Mộc. Mỗi mệnh sẽ tương ứng với những màu sắc hợp / khắc nhất định.
Màu bản mệnh được hiểu nôm na là màu sắc trong phong thủy liên quan đến cuộc sống của con người theo quy luật ngũ hành. Số mệnh được xác định từ khi sinh ra (năm sinh) của một người, và có năm mệnh tương ứng với ngũ hành của tự nhiên: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ.
Trong phong thủy, màu sắc hợp mệnh giúp cân bằng và cải thiện vận mệnh của con người. Vì vậy, sử dụng màu sắc theo mệnh của bản thân giúp tăng cường các yếu tố thuận lợi và hạn chế các yếu tố tiêu cực trong công việc và cuộc sống hàng ngày của gia chủ.
Cũng giống như quy luật của tự nhiên, ngũ hành sẽ tạo thành mối quan hệ bổ sung, thúc đẩy lẫn nhau, không ngừng vận động và phát triển, là đôi bên cùng có lợi. Mối quan hệ giữa năm yếu tố của luật phong thủy như sau: Kim sinh Thuỷ, Thuỷ sinh Mộc, Mộc sinh Hoả, Hoả sinh Thổ, Thổ sinh Kim.
Nói một cách đơn giản, không tương thích là sự áp bức và trừng phạt cản trở sự trưởng thành và phát triển của nhau. Trong quy luật bất tương hợp có hai quan hệ: cái gì quy định và cái gì quy định.
Dưới đây là tổng hợp về các màu sắc được xếp theo thứ hạng bản mệnh, tương sinh, tương khắc của từng cung theo Ngũ Hành, cùng bắt đầu nhé!
Màu bản mệnh: màu sắc đại diện là màu trắng hoặc những màu ánh kim.
Màu tương sinh: Vàng bản mệnh nên ngoài hai màu tương sinh là trắng hoặc ánh kim. Kết hợp thêm các tông màu đất như nâu hoặc vàng cam sẽ giúp tạo ra nhiều vượng khí, hạnh phúc và vận may cho bạn.
Màu tương khắc: Màu tương khắc là màu hồng, màu đỏ (Hỏa khắc Kim)
Màu bản mệnh: màu sắc đại diện là màu xanh lá cây hoặc xanh lục.
Màu tương sinh: Thủy sinh Mộc nên ngoài xanh lá cây, xanh lá cây thì mệnh Mộc rất hợp với các màu mệnh Thủy như xanh đen hoặc đen. Sự kết hợp màu sắc cộng sinh của gỗ thủy ngân mang lại cho bạn năng lượng, sức khỏe sảng khoái và thúc đẩy sự gia tăng của cải.
Màu tương khắc: Không nên lựa chọn màu trắng (Kim khắc Mộc)
Màu bản mệnh: màu sắc đại diện là màu đen và xanh biển sẫm.
Màu tương sinh: Kim sinh Thủy nên bạn có thể kết hợp 2 màu bản mệnh là xanh đen, đen với các sắc độ như trắng hoặc ánh kim. Sự kết hợp màu sắc của Kim-Thủy giúp bạn thành công trong cuộc sống và làm cho cuộc sống trôi chảy hơn.
Màu tương khắc: Tránh sử dụng màu vàng và hoặc nâu đất (Thổ khắc Thủy)
Màu bản mệnh: màu sắc đại diện là màu đỏ, hồng hoặc tím.
Màu tương sinh: Nếu mệnh hỏa có thể dùng các gam màu nóng như đỏ, tím hoặc có thể dùng các màu xanh lá cây, xanh lục và các màu tương sinh (vì mộc sinh hỏa). Sự kết hợp màu sắc của mệnh mộc sẽ giúp bạn cân bằng tất cả các yếu tố trong cuộc sống, mang lại niềm vui và hạnh phúc và mang lại sự xuất sắc cho sự nghiệp của bạn.
Màu tương khắc: Màu tương khắc là màu đen (Thủy khắc Hỏa)
Màu bản mệnh: màu sắc đại diện là màu nâu, cam hoặc vàng.
Màu sắc tương tự: Bạn có thể sử dụng các màu đại diện cho tiêu chuẩn của Trái đất, tức là màu cam, vàng hoặc nâu. Bạn cũng có thể hợp với các màu tương sinh trong ngũ hành là hồng, đỏ, tím (vì hỏa sinh thổ). Sự kết hợp này sẽ mang lại cho bạn sự ổn định, vững vàng, tinh thần thoải mái trong sự nghiệp và cuộc sống.
Màu tương khắc: Tránh dùng màu xanh (Mộc khắc Thổ)
Nếu như bạn chưa biết mình thuộc cung mệnh nào thì hãy cân nhắc xem thông tin về màu phong thủy của mình thông qua bảng tổng kết dưới đây nhé!
Năm sinh |
Âm lịch |
Mệnh |
Màu bản mệnh |
Màu tương sinh |
Màu tương khắc |
1930 |
Canh Ngọ |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1931 |
Tân Mùi |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1932 |
Nhâm Thân |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1933 |
Quý Dậu |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1934 |
Giáp Tuất |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1935 |
Ất Hợi |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1936 |
Bính Tý |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1937 |
Đinh Sửu |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1938 |
Mậu Dần |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1939 |
Kỷ Mão |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1940 |
Canh Thìn |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1941 |
Tân Tỵ |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1942 |
Nhâm Ngọ |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1943 |
Quý Mùi |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1944 |
Giáp Thân |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1945 |
Ất Dậu |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1946 |
Bính Tuất |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1947 |
Đinh Hợi |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1948 |
Mậu Tý |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1949 |
Kỷ Sửu |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1950 |
Canh Dần |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1951 |
Tân Mão |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1952 |
Nhâm Thìn |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1953 |
Quý Tỵ |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1954 |
Giáp Ngọ |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1955 |
Ất Mùi |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1956 |
Bính Thân |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1957 |
Đinh Dậu |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1958 |
Mậu Tuất |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1959 |
Kỷ Hợi |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1960 |
Canh Tý |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1961 |
Tân Sửu |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1962 |
Nhâm Dần |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1963 |
Quý Mão |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1964 |
Giáp Thìn |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1965 |
Ất Tỵ |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1966 |
Bính Ngọ |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1967 |
Đinh Mùi |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1968 |
Mậu Thân |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1969 |
Kỷ Dậu |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1970 |
Canh Tuất |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1971 |
Tân Hợi |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1972 |
Nhâm Tý |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1973 |
Quý Sửu |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1974 |
Giáp Dần |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1975 |
Ất Mão |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1976 |
Bính Thìn |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1977 |
Đinh Tỵ |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1978 |
Mậu Ngọ |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1979 |
Kỷ Mùi |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1980 |
Canh Thân |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1981 |
Tân Dậu |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1982 |
Nhâm Tuất |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1983 |
Quý Hợi |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1984 |
Giáp Tý |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1985 |
Ất Sửu |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1986 |
Bính Dần |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1987 |
Đinh Mão |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1988 |
Mậu Thìn |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1990 |
Canh Ngọ |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1991 |
Tân Mùi |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1992 |
Nhâm Thân |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1993 |
Quý Dậu |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1994 |
Giáp Tuất |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1995 |
Ất Hợi |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1996 |
Bính Tý |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1997 |
Đinh Sửu |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1998 |
Mậu Dần |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1999 |
Kỷ Mão |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
2000 |
Canh Thìn |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
2001 |
Tân Tỵ |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
2002 |
Nhâm Ngọ |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
2003 |
Quý Mùi |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
2004 |
Giáp Thân |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
2005 |
Ất Dậu |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
2006 |
Bính Tuất |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
2007 |
Đinh Hợi |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
2008 |
Mậu Tý |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
2009 |
Kỷ Sửu |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
2010 |
Canh Dần |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
2011 |
Tân Mão |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
2012 |
Nhâm Thìn |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
2013 |
Quý Tỵ |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
2014 |
Giáp Ngọ |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
2015 |
Ất Mùi |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Hi vọng bài viết trên đang giúp bạn hiểu hơn về các màu phong thủy hợp với mình, từ đó có cách lựa chọn trang phuc, đồ dùng,... sao cho thích hợp nhất nhé!
Xem thêm +29 Mẫu bộ bàn học cho bé gái cao cấp 【HOT 2022】 giảm giá 30% tại : https://vuongquocnoithat.vn/ban-hoc-tre-em/ban-hoc-cho-be-gai/