Đang thực hiện
Tên đăng nhập
Mật khẩu
 
Quên mật khẩu
hotline: 0936 320 777 | (8 - 21h kể cả T7, CN)

​Tổng hợp bảng màu phong thủy cho từng cung mệnh chuẩn nhất

28/02/2022



Với những người tin vào quan điểm phong thủy, cung mệnh thì một trong các yếu tố giúp vận khí được dồi dào, may mắn là sử dụng các màu theo phong thủy hợp với mình. Nếu quan tâm đến vấn đề này, cùng tìm hiểu về bảng màu phong thủy cho từng tuổi mệnh nhé!

Bảng màu phong thủy là gì?

Màu sắc phong thủy hay còn gọi là ngũ hành phong thủy bao gồm các mệnh: mệnh Kim, mệnh Thủy, mệnh Hỏa, mệnh Thổ, mệnh Mộc. Mỗi mệnh sẽ tương ứng với những màu sắc hợp / khắc nhất định.
 

Bảng màu phong thủy là gì?

 

Màu bản mệnh

Màu bản mệnh được hiểu nôm na là màu sắc trong phong thủy liên quan đến cuộc sống của con người theo quy luật ngũ hành. Số mệnh được xác định từ khi sinh ra (năm sinh) của một người, và có năm mệnh tương ứng với ngũ hành của tự nhiên: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ.

Trong phong thủy, màu sắc hợp mệnh giúp cân bằng và cải thiện vận mệnh của con người. Vì vậy, sử dụng màu sắc theo mệnh của bản thân giúp tăng cường các yếu tố thuận lợi và hạn chế các yếu tố tiêu cực trong công việc và cuộc sống hàng ngày của gia chủ.

Màu tương sinh

Cũng giống như quy luật của tự nhiên, ngũ hành sẽ tạo thành mối quan hệ bổ sung, thúc đẩy lẫn nhau, không ngừng vận động và phát triển, là đôi bên cùng có lợi. Mối quan hệ giữa năm yếu tố của luật phong thủy như sau: Kim sinh Thuỷ, Thuỷ sinh Mộc, Mộc sinh Hoả, Hoả sinh Thổ, Thổ sinh Kim.

Màu tương khắc

Nói một cách đơn giản, không tương thích là sự áp bức và trừng phạt cản trở sự trưởng thành và phát triển của nhau. Trong quy luật bất tương hợp có hai quan hệ: cái gì quy định và cái gì quy định.

Tổng hợp bảng màu cho từng tuổi mệnh ngũ hành

Dưới đây là tổng hợp về các màu sắc được xếp theo thứ hạng bản mệnh, tương sinh, tương khắc của từng cung theo Ngũ Hành, cùng bắt đầu nhé!

Màu phong thủy cho mệnh Kim

 

Màu phong thủy cho mệnh Kim


Màu bản mệnh: màu sắc đại diện là màu trắng hoặc những màu ánh kim.

Màu tương sinh: Vàng bản mệnh nên ngoài hai màu tương sinh là trắng hoặc ánh kim. Kết hợp thêm các tông màu đất như nâu hoặc vàng cam sẽ giúp tạo ra nhiều vượng khí, hạnh phúc và vận may cho bạn.

Màu tương khắc: Màu tương khắc là màu hồng, màu đỏ (Hỏa khắc Kim)

Màu phong thủy cho mệnh Mộc

 

Màu phong thủy cho mệnh Mộc


Màu bản mệnh: màu sắc đại diện là màu xanh lá cây hoặc xanh lục.

Màu tương sinh: Thủy sinh Mộc nên ngoài xanh lá cây, xanh lá cây thì mệnh Mộc rất hợp với các màu mệnh Thủy như xanh đen hoặc đen. Sự kết hợp màu sắc cộng sinh của gỗ thủy ngân mang lại cho bạn năng lượng, sức khỏe sảng khoái và thúc đẩy sự gia tăng của cải.

Màu tương khắc: Không nên lựa chọn màu trắng (Kim khắc Mộc)

Màu phong thủy cho mệnh Thủy

 

Màu phong thủy cho mệnh Thủy


Màu bản mệnh: màu sắc đại diện là màu đen và xanh biển sẫm.

Màu tương sinh: Kim sinh Thủy nên bạn có thể kết hợp 2 màu bản mệnh là xanh đen, đen với các sắc độ như trắng hoặc ánh kim. Sự kết hợp màu sắc của Kim-Thủy giúp bạn thành công trong cuộc sống và làm cho cuộc sống trôi chảy hơn.

Màu tương khắc: Tránh sử dụng màu vàng và hoặc nâu đất (Thổ khắc Thủy)

Màu phong thủy cho mệnh Hỏa

 

Màu phong thủy cho mệnh Hỏa


Màu bản mệnh: màu sắc đại diện là màu đỏ, hồng hoặc tím.

Màu tương sinh: Nếu mệnh hỏa có thể dùng các gam màu nóng như đỏ, tím hoặc có thể dùng các màu xanh lá cây, xanh lục và các màu tương sinh (vì mộc sinh hỏa). Sự kết hợp màu sắc của mệnh mộc sẽ giúp bạn cân bằng tất cả các yếu tố trong cuộc sống, mang lại niềm vui và hạnh phúc và mang lại sự xuất sắc cho sự nghiệp của bạn.

Màu tương khắc: Màu tương khắc là màu đen (Thủy khắc Hỏa)

Màu phong thủy cho mệnh Thổ

 

Màu phong thủy cho mệnh Thổ


Màu bản mệnh: màu sắc đại diện là màu nâu, cam hoặc vàng.

Màu sắc tương tự: Bạn có thể sử dụng các màu đại diện cho tiêu chuẩn của Trái đất, tức là màu cam, vàng hoặc nâu. Bạn cũng có thể hợp với các màu tương sinh trong ngũ hành là hồng, đỏ, tím (vì hỏa sinh thổ). Sự kết hợp này sẽ mang lại cho bạn sự ổn định, vững vàng, tinh thần thoải mái trong sự nghiệp và cuộc sống.

Màu tương khắc: Tránh dùng màu xanh (Mộc khắc Thổ)

Tham khảo thêm bảng màu phong thủy theo từng năm tuổi

Nếu như bạn chưa biết mình thuộc cung mệnh nào thì hãy cân nhắc xem thông tin về màu phong thủy của mình thông qua bảng tổng kết dưới đây nhé!

Năm sinh

Âm lịch

Mệnh

Màu bản mệnh

Màu tương sinh

Màu tương khắc

1930

Canh Ngọ

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1931

Tân Mùi

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1932

Nhâm Thân

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1933

Quý Dậu

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1934

Giáp Tuất

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1935

Ất Hợi

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1936

Bính Tý

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1937

Đinh Sửu

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1938

Mậu Dần

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1939

Kỷ Mão

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1940

Canh Thìn

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1941

Tân Tỵ

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1942

Nhâm Ngọ

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1943

Quý Mùi

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1944

Giáp Thân

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1945

Ất Dậu

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1946

Bính Tuất

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1947

Đinh Hợi

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1948

Mậu Tý

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1949

Kỷ Sửu

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1950

Canh Dần

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1951

Tân Mão

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1952

Nhâm Thìn

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1953

Quý Tỵ

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1954

Giáp Ngọ

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1955

Ất Mùi

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1956

Bính Thân

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1957

Đinh Dậu

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1958

Mậu Tuất

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1959

Kỷ Hợi

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1960

Canh Tý

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1961

Tân Sửu

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1962

Nhâm Dần

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1963

Quý Mão

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1964

Giáp Thìn

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1965

Ất Tỵ

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1966

Bính Ngọ

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1967

Đinh Mùi

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1968

Mậu Thân

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1969

Kỷ Dậu

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1970

Canh Tuất

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1971

Tân Hợi

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1972

Nhâm Tý

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1973

Quý Sửu

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1974

Giáp Dần

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1975

Ất Mão

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1976

Bính Thìn

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1977

Đinh Tỵ

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1978

Mậu Ngọ

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1979

Kỷ Mùi

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1980

Canh Thân

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1981

Tân Dậu

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1982

Nhâm Tuất

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1983

Quý Hợi

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1984

Giáp Tý

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1985

Ất Sửu

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1986

Bính Dần

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1987

Đinh Mão

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1988

Mậu Thìn

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1989

Kỷ Tỵ

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

1990

Canh Ngọ

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1991

Tân Mùi

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1992

Nhâm Thân

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1993

Quý Dậu

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

1994

Giáp Tuất

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1995

Ất Hợi

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

1996

Bính Tý

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1997

Đinh Sửu

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

1998

Mậu Dần

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

1999

Kỷ Mão

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

2000

Canh Thìn

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

2001

Tân Tỵ

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

2002

Nhâm Ngọ

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

2003

Quý Mùi

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

2004

Giáp Thân

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

2005

Ất Dậu

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

2006

Bính Tuất

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

2007

Đinh Hợi

Thổ

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

2008

Mậu Tý

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

2009

Kỷ Sửu

Hỏa

Tím, cam, đỏ, hồng

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

2010

Canh Dần

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

2011

Tân Mão

Mộc

Xanh lá cây

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

2012

Nhâm Thìn

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

2013

Quý Tỵ

Thủy

Đen, xanh nước biển

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

2014

Giáp Ngọ

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

2015

Ất Mùi

Kim

Trắng, xám, vàng nhạt

Nâu, vàng đậm

Tím, cam, đỏ, hồng

 
 Hi vọng bài viết trên đang giúp bạn hiểu hơn về các màu phong thủy hợp với mình, từ đó có cách lựa chọn trang phuc, đồ dùng,... sao cho thích hợp nhất nhé!


Xem thêm +29 Mẫu bộ bàn học cho bé gái cao cấp 【HOT 2022】 giảm giá 30% tại : https://vuongquocnoithat.vn/ban-hoc-tre-em/ban-hoc-cho-be-gai/

Sản phẩm hot
Mã số:GDA927S
liên hệ : 0936 320 777
Mã số:GDA926S
liên hệ : 0936 320 777
Mã số:TSLG9016S
liên hệ : 0936 320 777
Mã số:CSSBP8011
liên hệ : 0936 320 777
Mã số:CSSAS203
liên hệ : 0936 320 777